555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [địa chỉ casino nam hội an]
Theo cách tiếp cận, địa lý được chia thành hai nhánh chính: địa lý chung và địa lý khu vực. Địa lý nói chung là phân tích và nghiên cứu vật lý và địa lý nhân văn, trong khi các khu vực địa lý là súc tích …
① Ðất, đựng chứa muôn vật cõi đời gọi là địa. ② Ðịa vị, cái ngôi của mình được tới, trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập-địa 十 地 để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.
Check 'địa lý' translations into English. Look through examples of địa lý translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Địa là gì: Danh từ: (khẩu ngữ) địa lí (ng3; nói tắt), địa lí học (nói tắt), Danh từ: (khẩu ngữ) thổ địa (nói tắt), thầy địa, sinh viên khoa địa, môn...
What is the translation of 'địa lý' in English? vi địa lý = en volume_up geography
Địa lý hay địa lí, từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn cách sử dụng các từ này trong các hoàn cảnh (có ví dụ)
Noun [edit] địa (colloquial, education) clipping of địa lí (“geography”)
Bài viết được đề xuất: